Showing posts with label Hóa Học 12. Show all posts
Showing posts with label Hóa Học 12. Show all posts

Wednesday, February 27, 2013

Công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệp hóa học

Công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệp hóa học
Xem thêm
Công thức giải nhanh trắc nghiệp hóa họcMột số công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hỌcCác công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học[ Hot ] Công thức nhớ nhanh khi làm bài tập trắc nghiệm vật lý 12 - Ôn và luyện thi16 phương pháp và kĩ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiêm hóa học + Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

Công thức giải nhanh trắc nghiệp hóa học

Việc nắm vững các công thức này sẽ giúp giải nhanh các bài toán .Nếu giải theo cách thông thường thì mất rất nhiều thời gian.Vậy hãy học thuộc lòng nhé.
Một số công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hỌc
Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học
[ Hot ] Công thức nhớ nhanh khi làm bài tập trắc nghiệm vật lý 12 - Ôn và luyện thi
Sử dụng dấu bất đẳng thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học
16 phương pháp và kĩ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiêm hóa học + Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O2
Số đồng phân Cn H2n+2O2 = 2^(n- 2) ( 1 < n < 6 )
2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO
Số đồng phân Cn H2nO = 2^(n- 3 ) ( 2 < n < 7 )
3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2
Số đồng phân Cn H2nO2 = 2^(n- 3 ) ( 2 < n < 7 )
4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2
Số đồng phân Cn H2nO2 = 2^(n- 2 ) ( 1 < n < 5 )
5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O
Số đồng phân Cn H2n+2O = (n-1)(n-2)/2 ( 2 < n < 5 )

6 . Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO
Số đồng phân Cn H2nO = (n-2)(n-3)/2 ( 3 < n < 7 )
7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N
Số đồng phân Cn H2n+3N = 2^(n-1 ) ( n < 5 )
8. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo :
Số tri este = n^2(n+1)/2
9. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức :
Số ete = n(n+1)/2
10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy :
Số C của ancol no hoặc ankan = nCO2/(nH2O-nCO2 ( Với nH2 O > n CO 2)
11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO2 và khối lượng H2O :
mancol = mH2 O - mCO2/11
12. Công thức tính số đi, tri, tetra…..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau :
Số n peptitmax = x^n 
13. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH.
mA = MA (b-a)/m
14. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl.
mA = MA (b-a)/n
mA = 89 = 17,8 gam 
15. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Anken ( M1) + H2 => A (M2) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn )
Số n của anken (CnH2n ) = (M2-2)M1/14(M2-M1)

Monday, February 18, 2013

Đề thi thử Đại Học môn Hóa - 2013

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
Năm học 2012-2013
Môn: HÓA HỌC – KHỐI A, B
Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 4 trang)

Xem trước
Download đề
Download đáp án

Saturday, July 21, 2012

Thử tài IQ Hóa học của bạn (Phần I)


IQ  CHEMISTRY 1
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7:  Hãy chọn một trong 4 nguyên tố ở các phương án đã cho, ở mỗi câu để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Câu 1: Li, Be, Na, Mg, K?
A. Rb.                  B. Cs.                          C. Ca.                          D. Sr.
Câu 2: Li, B, Na,  Al, K?
A. Rb.                  B. Cs.                          C. Ca.                          D. Ga.
Câu 3: Li, C, Na,  Si, K?
A. Ge.                  B. Sn.                          C. Pb.                          D. Sr.
Câu 4: Li, N, Na, P, K?
A. Sb.                   B. As.                          C. Bi.                           D. Cl.
Câu 5: Li, O, Na, S, K?
A. Ge.                  B. Po.                          C. Te.                          D. Se.
Câu 6: Li, F, Na, Cl, K?
A. I.                      B. Br.                          C. Pb.                          D. Sr.
Câu 7: Li, He, Na, Ne, K?
A. Ge.                  B. Sn.                          C. Ar.                          D. Xe.
Câu 8: Hãy chọn một trong 4  cấu hình electron dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
[He]2s1            [He]2s2.           [Ne]3s1.
[Ne]3s2.           [Ar]4s1.            ?
A. [Ar]4s2.                                                B. [Kr]5s2.
C.  [Xe]6s2.                                               D.  [Rn]7s2.
Câu 9: Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
O16, N14, S32, Si28, Cu64?
A. Zn.                   B. Fe.                          C. Al.                          D. Mn.
Câu 10, 11, 12: Hãy chọn một trong 4 phương án đã cho ở mỗi câu để điền vào dấu chấm hỏi chô hợp logic.
Câu 10: N2, Cu(OH)2, CO, H2SO4, C2H4, ?
A. H3PO4.                                                            B. HCl.
C.  H2SO3.                                                 D. H2S.
Câu 11: CO2, N2, N2O, CO, CH3CHO, ?
A. CH4.                                                    B. C2H6.
C.  C2H4.                                                   D. C2H2.
Câu 12: C3H7OH, NO2, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, ?
A. C3H5OH.                                             B. HCOOH.
C.  SO2.                                                     D. CH3CHO.
Câu 13, 14, 15, 16: Hãy chọn một trong 4 oxit ở các phương án đã cho ở mỗi  câu trên để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Câu 13: CaO, CO2, BaO, SO2, MgO, ?
A. ZnO.                                                    B. P2O5.
C.  PbO.                                                    D. CuO.
Câu 14: NO2, Na2O, N2O5, BaO, SO3, ?
A. CO2.                                                    B. SiO2.
C.  SrO.                                                     D. NO2.
Câu 15: CaO, Al2O3, BaO, ZnO, MgO, ?
A. CO2.                                                    B. SiO2.
C.  SrO.                                                     D. Cr2O3.
Câu 16: NO2, N2O, N2O5, NO, SO3, ?
A. CO.                 B. SiO2.                       C. SrO.                        D. Cr2O3.
Câu 17: Hãy chọn một trong 4 hiđroxit dưới đây để  điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
NaOH, Zn(OH)2, KOH, Al(OH)3, Ca(OH)2, ?
A. LiOH.                                                  B. CsOH.
C.  Mg(OH)2.                                            D. Cr(OH)3.
Câu 18, 19: Hãy chọn một trong 4 phương án đã cho ở mỗi câu để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Câu 18: KMnO4, H2S,  K2Cr2O7, HI, HNO3, ?
A. MnO2.                                                 B. KClO3.
C.  NH3.                                                    D. PbO2.
Câu 19: HI, HNO3, H2S, K2Cr2O7, NH3, ?
A. MnO2.                                                  B. BaO.
C. K2O.                                                     D. CaO.
 Ngọc Bình

Phân dạng và bài tập giải chi tiết chương este





Phân dạng và bài tập giải chi tiết chương este
Xem chi tiết tại đây







Giải đề thi Đại Học môn Hóa 2012 trên kênh VTV2

Xem thêm tại diễn đàn hóa học

 

Giải đề thi đại học môn Hóa học khối A 2012 – Vũ Khắc Ngọc

Thầy Vũ Khắc Ngọc – giáo viên giảng dạy khóa Luyện thi đại học môn Hóa học tại Hocmai.vn sẽ hướng dẫn các bạn học sinh giải chi tiết đề thi đại học môn Hóa học khối A 2012 trong video này